Thông tin sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Brit Care Mini Grain Free Puppy
2. Loại sản phẩm: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh công thức không chứa ngũ cốc, không gây dị ứng cho chó con giống nhỏ (4 tuần đến 10 tháng) và cho chó mẹ
3. Quy cách: Bột nghiền khô/ màu nâu
4. Nhà sản xuất và địa chỉ:
VAFO PRAHA s.r.o., K Brudku 94, 252 19 Chrastany, Cộng hòa Séc
Đăng ký số: CZ 800175-01/02/03, Số xuất khẩu: CZ939, www.brit-petfood.com
5. Quốc gia xuất xứ: Cộng hòa Séc
6. Thành phần:
Bột thịt cừu (35%), protein từ thịt cừu tươi (20%), đậu vàng, mỡ gà (được bảo quản bằng hỗn hợp tocopherols), đậu xanh, bột kiều mạch, táo khô, hạt lanh (5%), dầu cá hồi (3%), men bia, tảo (0,5%, tảo nâu), vỏ giáp xác thủy phân (một nguồn glucosamine, 290 mg/kg), việt quất (250 mg/kg, nguồn polyphenol 75 mg/kg & flavonoid 35 mg/kg), chiết xuất sụn (một nguồn của Chondroitin, 180 mg/kg), mannan oligosaccharides (170 mg/kg), thảo mộc và trái cây (hương thảo, đinh hương, cam quýt, chi nghệ, 160 mg/kg), fructo – oligosaccharide (110 mg/kg), yucca (110 mg/kg), inulin (100 mg/kg), kế sữa 80 mg/kg), chi hắc mai biển (80 mg/kg), hoa cúc (35 mg/kg), đinh hương (35 mg/kg), xô thơm (30 mg/kg).
7. Phân tích thành phần:
Chất đạm thô |
33.0 |
% |
Hàm lượng chất béo |
23.0 |
% |
Độ ẩm |
10.0 |
% |
Tro thô |
8.5 |
% |
Sợi thô |
1.5 |
% |
Canxi |
1.6 |
% |
Phốt – pho |
1.3 |
% |
Axit béo Omega 3 |
1.9 |
% |
Axit béo Omega 6 |
3.2 |
% |
Axit eicosapentaenoic (EPA) |
0.2 |
% |
8. Phân tích đảm bảo
7.1 Độ ẩm |
11,0 |
% (max) |
7.2 Chất đạm thô |
30,0 |
% (min) |
7.3. Năng lượng chuyển hóa |
3 990 |
Kcal/kg (min) |
7.4 Chất xơ thô |
3,25 |
% (max) |
7.5 Canxi |
1,12 – 2,56 |
% (min-max) |
7.6. Phôt pho |
0,91 – 1,69 |
% (min-max) |
7.7. Tro thô |
9,5 |
% (max) |
7.8 Chất béo thô |
20,13 |
% (min) |
7.9. Kháng sinh |
Không phát hiện |
Ng/kg |
7.10. Salmonella |
Âm tính |
Trong 25 g |
7.11. E coli |
<10 |
CFU/g |
7.12. Nấm độc (aspergillus Flavus) |
<10 |
CFU/g |
7.13. Kim loại nặng | ||
7.13.1. A sen (As) |
2,0 |
ppm (max) |
7.13.2. Chì (Pb) |
5,0 |
ppm (max) |
7.13.3. Cadmiun (Cd) |
2,0 |
ppm (max) |
7.13.4. Thủy ngân (Hg) |
0,3 |
ppm (max) |
9. Công dụng:
Không gây dị ứng, không chứa ngũ cốc
Chức năng nhận thức – phát triển đầy đủ và khỏe mạnh
Hệ miễn dịch – Hỗ trợ vi sinh đường ruột
Tăng trưởng khỏe mạnh – cơ bắp, khớp, xương, xương
10. Trọng lượng: 7 kg, 2 kg, 400g
11. Hạn sử dụng: Ngày hết hạn: 18 tháng kể từ ngày sản xuất
12. Bảo quản và xử lý
Để ở nơi có nhiệt độ thường, lý tưởng là dưới 25 độ C
Không tiếp xúc với thay đổi nhiệt độ cao
Để nơi khô và thoáng mát
Tránh ánh nắng trực tiếp
13. Hướng dẫn cho ăn và khuyến nghị
Hướng dẫn cho ăn:
Để đảm bảo chó con có sức khỏe tốt và trao đổi chất hiệu quả, nên cho chúng ăn nhiều lần trong ngày để cung cấp đủ năng lượng. Vì vậy, lượng thức ăn hàng ngày nên được chia thành 3 đến 5 bữa và có thể điều chỉnh tùy thuộc vào nhiệt độ và hoạt động của chó. Khi chuyển từ sữa mẹ sang thức ăn, nên cho chó con ăn những hạt nhỏ hơn trong vòng 7 ngày đầu và vẫn tiếp tục cho bú sữa mẹ. Hãy quan sát hành vi và phân của chó con để đảm bảo chúng ăn uống và tiêu hóa tốt. Bạn có thể cho chó con ăn thức ăn khô hoặc pha với nước hoặc nước dùng.
Bảng hướng dẫn cho ăn
Trọng lượng chó trưởng thành (kg) |
Tuổi
(tháng) |
1 | 2 | 4 | 6 | 8 |
10 |
Khối lượng hằng ngày (g/ngày) |
1-2 | 25 | 45 | 70 | 90 | 110 | 140 |
2-3 | 30 | 50 | 80 | 110 | 130 |
170 |
|
3-4 |
35 | 55 | 90 | 120 | 145 | 175 | |
4-6 | 30 | 50 | 85 | 115 | 140 |
170 |
|
6-8 |
25 | 40 | 70 | 105 | 130 | 150 | |
8-10 | 20 | 35 | 60 | 80 | 110 |
120 |
|
10< |
Chó lớn loại nhỏ |
(Đã ký và đóng dấu)
Marie Bleierova
Giám đốc Điều hành
THỨC ĂN KHÔNG CHỨA NGŨ CỐC, KHÔNG GÂY DỊ ỨNG CHO CHÓ CON GIỐNG NHỎ (TỪ 4 TUẦN ĐẾN 10 THÁNG) VÀ CHO CHÓ MẸ.
Hương vị tinh tế
từ thịt cừu tươi Chức năng nhận thức – phát triển đầy đủ và khỏe mạnh Hệ miễn dịch – Hỗ trợ vi sinh đường ruột
Tăng trưởng khỏe mạnh – cơ bắp, khớp, xương, xương
THỨC ĂN KHÔNG CHỨA NGŨ CỐC, KHÔNG GÂY DỊ ỨNG CHO CHÓ CON GIỐNG NHỎ (TỪ 4 TUẦN ĐẾN 10 THÁNG) VÀ CHO CHÓ MẸ.
THÀNH PHẦN: bột thịt cừu (35%), protein từ thịt cừu tươi (20%), đậu vàng, mỡ gà (được bảo quản bằng hỗn hợp tocopherols), đậu xanh, bột kiều mạch, táo khô, hạt lanh (5%), dầu cá hồi (3%), men bia, tảo (0,5%, tảo nâu), vỏ giáp xác thủy phân (một nguồn glucosamine, 290 mg/kg), việt quất (250 mg/kg, nguồn polyphenol 75 mg/kg & flavonoid 35 mg/kg), chiết xuất sụn (một nguồn của Chondroitin, 180 mg/kg), mannan oligosaccharides (170 mg/kg), thảo mộc và trái cây (hương thảo, đinh hương, cam quýt, chi nghệ, 160 mg/kg), fructo – oligosaccharide (110 mg/kg), yucca (110 mg/kg), inulin (100 mg/kg), kế sữa 80 mg/kg), chi hắc mai biển (80 mg/kg), hoa cúc (35 mg/kg), đinh hương (35 mg/kg), xô thơm (30 mg/kg).
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN: Hàm lượng đạm thô 33.0%, chất béo 23.0%, độ ẩm 10.0%, tro thô 8.5%, sợi thô 1.5 %, Canxi 1.6%, Phốt – pho 1.3%, Axit béo Omega – 3 1.9%, Axit béo
Omega -6 3.2%, Axít eicosapentaenoic (EPA) 0.2%.
PHỤ GIA DINH DƯỠNG MỖI 1 KG: Vitamin A (3a672a), 23,000 IU, Vitamin D3 (E671) 1,800
IU, Vitamin E (α – tocopherol) (3a700) 650 mg, Vitamin C (3a312) 350 mg, Choline chloride
(3a890) 700 mg, taurin (3a370) 220 mg, biotin (3a880) 3.5 mg, Vitamin B1 (3a821) 1.2 mg,
Vitamin B2 4.5 mg, niacinamide (3a315) 15 mg, Canxi D – Pantheothenate (3a841) 12 mg, Vitamin B6 (3a831) 1.2 mg, axit folic (3a316)
0.6 mg, Vitamin B12 0.04 mg, Kẽm
(3b606) 110 mg, Sắt (EI) 90 mg, Mangan (E5) 45 mg, I ốt (3b201) 0.8 mg, Đồng (E4) 18 mg, Selen (3b8.10) 0.2 mg.
CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG: 4,200 kcal/kg
HƯỚNG DẪN CHO ĂN: Để đảm bảo chó con có sức khỏe tốt và trao đổi chất hiệu quả, nên cho chúng ăn nhiều lần trong ngày để cung cấp đủ năng lượng. Vì vậy, lượng thức ăn hàng ngày nên được chia thành 3 đến 5 bữa và có thể điều chỉnh tùy thuộc vào nhiệt độ và hoạt động của chó. Khi chuyển từ sữa mẹ sang thức ăn, nên cho chó con ăn những hạt nhỏ hơn trong vòng 7 ngày đầu và vẫn tiếp tục cho bú sữa mẹ. Hãy quan sát hành vi và phân của chó con để đảm bảo chúng ăn uống và tiêu hóa tốt. Bạn có thể cho chó con ăn thức ăn khô hoặc pha với nước hoặc nước dùng.
Sử dụng tốt nhất trước ngày hết hạn trên bao bì. Bảo quản nơi khô thoáng. Chứa chất chống oxi hóa được phê duyệt.
VAFO PRAHA S.R.O BRUDKU 94
25219 CHRASTANY, CỘNG HÒA SÉC
SỐ ĐĂNG KÝ KINH DOANH: CZ800175-01/02/03 GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU SỐ: CZ939.WWW.BRIT-PETFOOD.COM
SẢN PHẨM ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG ISO 9001:2000 VÀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM (HACCP)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.